Đột xuất hay đột suất là từ viết đúng chính tả? Đó chính là từ đột xuất. Vậy đột xuất là gì? Mời các bạn theo dõi những thông tin chia sẻ trong bài viết sau đây nhé!

Contents [hide]
Đột xuất hay đột suất viết đúng chính tả?
Như phần mở đầu mình đã nói thì đột xuất là từ viết đúng chính tả. Đột xuất là tính từ, dùng để chỉ một trường hợp hoặc một yếu tố nào đó diễn ra ra bất ngờ, không có sự tính toán trước hay chuẩn bị trước. Điều này có nghĩa là bạn buộc phải ưu tiên công việc này trước tiên và có thể phải hủy bỏ những dự định đã được lên kế hoạch trước đó.
Ngoài ra, đột xuất còn được hiểu là sự nổi bật, vượt trội hơn hẳn so với dự tính.
Ví dụ:
- Gia đình tớ có việc đột xuất nên tớ không thể tham gia chuyến du lịch này cùng mọi người được.
- Tôi có một cuộc thăm ban đột xuất của lãnh đạo vào sáng nay.
- Nhà xưởng bị cúp điện đột xuất nên toàn bộ công nhân được nghỉ.
- Tôi vừa lên kế hoạch để chuẩn bị cho cuộc họp sáng nay thì nhận được tin dự án đã bị dừng hoạt động.
- Cô ấy đột xuất ghé thăm nhà tôi khiến tôi cảm thấy hơi bất ngờ.
- Ây u! Tự dưng hôm nay thông minh đột xuất vậy!
Còn “đột suất” là từ được ghép bởi tiếng “đột” và “suất”. Trong đó, “đột” có nghĩa là làm thủng một lỗ bằng khuôn với một lực ép cực nhanh và mạnh.
Ví dụ: đột dây thắt lưng, đột miếng sắt,…
Còn “suất” có nghĩa là phân chia cho từng người, từng cá nhân theo một mức đã dự định.
Ví dụ: suất học bổng,..
Dù “đột” và “suất” khi tách riêng ra đều có nghĩa. Nhưng ghép lại thì nó trở thành từ vô nghĩa và không hề xuất hiện trong từ điển tiếng Việt.
Như vậy, bạn đã trả lời được câu hỏi đột xuất hay đột suất mới viết đúng chính tả rồi đúng không?
Việc đột xuất hay đột suất?
Tất nhiên rồi, “việc đột xuất” là cụm từ viết đúng chính tả. Đó là những công việc xuất hiện một cách bất ngờ, không được dự định trước khiến chúng ta cảm thấy ngạc nhiên. Trong cuộc sống, những công việc đột xuất sẽ thường xuyên xảy ra ngoài sự dự đoán của bạn. Tuy nhiên, bạn cũng không cần phải cảm thấy lo lắng về sự xuất hiện bất ngờ đó mà hãy thật bình tĩnh để đón nhận và hoàn thành nó một cách tốt nhất nhé!

Đột xuất tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, đột xuất được viết là unexpected.
Ví dụ:
- The unexpected rainstorm caused the collapse of the roof. (Trận bão đột xuất đã khiến mái tôn bị sập).
- Her unexpected arrival threw us into total confusion. (Sự xuất hiện bất ngờ của cô ấy đã khiến chúng tôi cảm thấy bối rối).
Các từ đồng nghĩa với đột xuất
Trong quá trình tìm hiểu đột xuất là gì, mình nhận thấy có rất nhiều từ đồng nghĩa với từ đột xuất như: bỗng dưng, đột ngột,…
Ví dụ:
- Trời đang nắng bỗng dưng mưa rào.
- Sự việc diễn ra quá đột ngột khiến tôi không tin vào mắt mình nữa.
Cách sử dụng từ đột xuất
“Đột xuất” thường dùng khi có những trường hợp, những vấn đề xảy ra một cách bất ngờ. Vì vậy, hãy sử dụng nó một cách khéo léo để những người xung quanh bạn cảm thấy an tâm, không bị giật mình về thông tin mà họ nhận được.
Bài viết tham khảo: Nỡ hay lỡ? Cách phân biệt và cách sử dụng của từng từ
Trên đây là bài viết giải đáp câu hỏi đột xuất hay đột suất viết đúng chính tả. Mong rằng sẽ mang đến cho quý bạn đọc những thông tin hay và hữu ích nhất nhé!