Trong quá trình học Tiếng Anh chắc hẳn không chỉ 1 lần các bạn bắt gặp từ “take over”. Vậy từ take over là gì? Cách sử dụng của chúng như thế nào? Hãy cùng theo dõi bài viết sau để cùng có được đáp án nhé!

Take over là gì?
Tùy vào từng trường hợp “take over” sẽ có các ý nghĩa khác nhau. Cụ thể sẽ là 3 trường hợp sau:
- Trường hợp 1: To begin to have control of something: bắt đầu kiểm soát một thứ gì đó
Ví dụ: The firm was badly in need of restructuring when she took over
Nghĩa: Công ty rất cần tái cấu trúc khi cô ấy tiếp quản.
- Trường hợp 2: To take control of a company by buying enough shares to do this: kiểm soát công ty/đơn vị/tổ chức… bằng việc thu mua cổ phiếu.
Ví dụ: The firm has been taken over by one of its main competitors.
Nghĩa: Công ty đã được một trong những đối thủ cạnh tranh chính tiếp quản.
- Trường hợp 3: To replace someone or something: thay thế ai đó bằng một cái gì đó.
Ví dụ: Some workers will lose their jobs as machines take over.
Nghĩa: Một số công nhân sẽ mất việc khi máy móc thay thế.
Những cụm từ đồng nghĩa với take over
- Check and take over: kiểm tra và nghiệm thu
- Take over someone’s job: tiếp quản công việc của một ai đó
- Take over the floor: tiếp quản, chiếm sàn
- Taking over: tiếp nhận
Tổng hợp các cụm từ thông dụng với “take”
Take on | Tuyển dụng, thuê, gánh vác |
Take in | Mời vào, đưa vào, đem vào |
Take off | Bỏ, lấy đi, giặt |
Take over | Truyền, chở, nối nghiệp, đưa, đảm nhận |
Take out | Đưa ra, dẫn ra |
Take away | Mang đi, đem đi, lấy đi, cất đi |
Take along | Cầm theo, mang theo |
Take after | Giống một ai đó |
Take apart | Tháo ra, tháo rời |
Take aside | Kéo ra chỗ khác để nói chuyện riêng |
Take down | Tháo hết chướng ngại vật bên ngoài |
Take into | Đưa vào, đem vào |
Take back | Nhận lỗi, rút lại lời nói |
Take up with | Kết giao với ai đó, chơi với ai đó |
Take it easy | Đơn giản hóa đi/bỏ qua đi/nghỉ ngơi |
Take something for granted | Coi cái gì đó là đương nhiên |
Take the lead in doing something | Đi đầu trong việc gì đó |
Take someone’s place | Thế chỗ người nào |
Take responsibility (for) | Chịu trách nhiệm (cho) |
Take notes (of) | Ghi chú |
Take someone’s temperature | Đo thân nhiệt cho ai đó |
Take your time | Từ từ, thong thả |
Take a chance | Thử vận may, nắm lấy cơ hội, đánh liều |
Take a class | Tham gia một lớp học |
Take a look | Nhìn |
Take a nap | Ngủ trưa |
Take a test/quiz/an exam | Thi, đi thi |
Take a picture | Chụp ảnh |
Take a rest | Nghỉ ngơi |
Take a seat | Ngồi |
Bài viết tham khảo:
Giới thiệu về kí hiệu phi (Ø) | Hướng dẫn cách viết kí hiệu phi
033, 035, 036, 037, 039 là mạng gì? được đổi thành từ đầu số nào?
Trên đây là những thông tin về chủ đề take over là gì. Cảm ơn các bạn đã quan tâm đến bài viết của chúng tôi, nếu có bất cứ thắc mắc gì các bạn hãy liên hệ trực tiếp với supperclean.vn để được hỗ trợ.