Tên tiếng anh của bạn là gì? Dịch tên tiếng việt sang tiếng anh

Đã bao giờ bạn đặt câu hỏi tên tiếng Anh của bạn là gì chưa? Vậy thì hãy cùng supperclean.vn giải đáp cũng như tìm hiểu cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Anh chuẩn trong bài viết dưới đây nhé!

Tìm hiểu về cách đặt tên và gọi tên trong tiếng Anh 

Trước khi trả lời câu hỏi họ và tên tiếng Anh của bạn la gì, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về cách đặt tên trong tiếng Anh trước nhé!

Trong tiếng Anh, tên của một người được đặt theo cấu trúc first name + middle name + family name (tên + tên đệm + họ). Điều này trái ngược hoàn toàn với người Việt Nam. 

Tuy nhiên khi gọi tên, người ta chỉ gọi phần tên (first name) và phần họ (family name). Rất ít khi đề cập đến middle name (tên đệm). 

Cấu trúc tên gọi tiếng Anh
Cấu trúc tên gọi tiếng Anh

Ví dụ, tên đầy đủ của Tổng thống Mỹ là Donald John Trump nhưng mọi người thường gọi là Donald Trump (tên + họ) hoặc Trump. Cách xưng hô bằng “họ” chỉ dùng trong trường hợp đối tượng đề cập đến là người nổi tiếng, được nhiều người biết đến.

Hay như nữ ca sĩ Taylor Swift có tên đầy đủ là Taylor Alison Swift nhưng mọi người chỉ gọi cô là Taylor Swift. 

Trong khi đó, người Việt ta chỉ gọi nhau bằng tên đi kèm với kính ngữ (anh, chị, em, bác, chú,…) hoặc gọi nhau bằng nickname. 

Tên tiếng Anh của bạn la gì?

Muốn biết tên tiếng Anh của bạn la gì, chúng ta chỉ cần dịch tên tiếng Việt của mình sang tiếng Anh là được. 

Khác với các ngôn ngữ như Hàn, Trung hay Nhật, khi dịch tên tiếng Việt sang tiếng Anh, ta vẫn giữ nguyên các ký tự, bỏ dấu và viết ngược lại là được. Bởi trong tiếng Anh không có dấu.

Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Anh chuẩn
Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Anh chuẩn

Ví dụ, tên là Tống Thị Thơm dịch sang tiếng Anh la Thom Thi Tong. Hay họ tên trong tiếng Việt là Hoàng Lương Thi dịch sang tiếng Anh là Thi Luong Hoang.

Hiện nay, nhiều người Việt Nam chọn tên tiếng Anh cho mình bằng cách giữ nguyên họ và lấy tên tiếng Anh. Ví dụ như Nolan Hoang, Jesica Nguyen, Augustus Tran,… 

Một số tên gọi hay trong tiếng Anh

Để chọn cho bản thân tên gọi thật hay trong tiếng Anh, bạn đọc có thể tham khảo một số gợi ý về cách đặt tên dưới đây: 

Chọn tên tiếng Anh có ý nghĩa giống tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh của bạn là gì? Bạn muốn có một cái tên thật “Tây” nhưng vẫn giữ nguyên ý nghĩa mà ba mẹ gửi gắm khi đặt tên thì hãy chọn cách này. 

Dưới đây là một số tên tiếng Anh có ý nghĩa giống tên tiếng Việt mà bạn có thể tham khảo:

  • Dũng: Richard, Leonard, Bernard,..
  • Ngọc: Ruby, Jade, Pearl,…
  • An: Ingrid
  • Nguyệt: Selina
  • Bảo: Eugen
  • Bình: Aurora
  • Châu: Adele
  • Yến: Jena
  • Vân: Cosima 
  • Tiến: Hubert
  • Trúc: Erica 
  • Việt: Baron 
  • Quốc: Basil
  • Tài: Ralph
  • Quỳnh: Epiphyllum
  • Quang: Clitus
  • Phong: Anatole
  • My: Amabel
  • Mạnh: Harding
  • Lan: Grainne 
  • Kiên: Devil
  • Khôi: Bellamy 
  • Huyền: Heulwen 
  • Hoa: Flower 
  • Hiền: Glenda
  • Ly: Lyly 
  • Minh: Jethro 
  • Nhung: Rosy, Rose,…
Một số gợi ý về cách đặt tên hay và ý nghĩa trong tiếng Anh 
Một số gợi ý về cách đặt tên hay và ý nghĩa trong tiếng Anh

Đặt tên tiếng Anh có chữ cái đầu giống tên trong tiếng Việt

Cách đặt tên này cũng được khá nhiều bạn yêu thích và lựa chọn. Dưới đây là một vài gợi ý hay cho bạn:

  • Phương: Flora (đóa hoa, bông hoa)
  • Vy: Venus (nữ thần)
  • Anh: Alani (viên đá quý), Aboli (bông hoa theo tiếng Hindu)
  • Tưởng: Tove (đẹp nhất, xinh nhất)
  • Minh: Milcal (nữ hoàng)
  • Dương: Diana (nữ thần mặt trăng)
  • Lý: Luna (mặt trăng)
  • Giang: Giselle (lời thề)
  • Tú: Titus (danh giá)
  • Chung: Curtis (nhã nhặn, lịch sự)
  • Khiêm: Kieran (đáng yêu)
  • Bắc: Benedict (ban phước)
  • Bằng: Boniface (may mắn)
  • Hải: Harold (đứng đầu)
  • Bình: Bellamy (đẹp trai),…

Đặt tên tiếng Anh dựa theo tính cách

Tên tiếng Anh của bạn là gì theo tính cách, hãy tham khảo các gợi ý dưới đây:

– Nếu bạn là nam:

  • Là người thông minh, sáng tạo: Albrecht, Zahin, Euclid, Fakih, Albrecht, Radbert, Upjohn, Rad,…
  • Là người hài hước, vui nhộn: Feste, Sparky, Festus, Sparkee, Kaysie, MacKay, Spark, Kaysie, Kai, Kay, Keh,…
  • Là người có tính cách mạnh mẽ, phóng khoáng: Aitan, Alcindor, Alcander, Brianne, Boaz, Bos, Briand, Bryant, Carolus, Caryll, Deandrae, Deandre, Deyandre, Dick, Dickerson, Dondrea, Eitan, Garrard, Garritt, Giancarlos, Gwilym, Mainard, Kennard, Kellen, Keilan, Jarrott, Maynard, Neron, Olinda, Romanos, Valentino, Walenty,…
  • Là người dũng cảm, tốt bụng: Aindrea, Andros, Armando, Bradine, Gervasius, Gayelord, Ewen, Dondrea, Lombardi, Thaddaus, Reynart, Chick, Apolonio, Alcandor, Tearlach,…

– Nếu bạn là nữ: 

  • Là người thông minh, lanh lợi: Akeelah, Bernadina, Bernie, Ell, Elouise, Shrijani, Twila, Vetah, Zakiya,…
  • Là người nữ tính, duyên dáng: Migonette, Demaryss, Haleemah, Katrie, Gillyanah, Anitta, Damar, Damary,…
  • Là người thanh lịch, nhẹ nhàng: Ailis, Aliceie, Alisan, Ally, Eilis, Ermine, Ilisa, Kyra, Wahija, Tricia, Patric, Monica, Lalisa,…
  • Là người chính trực, công bằng: Reen, Allyn, Keetah, Pelika, Quita, Reene, Saleema,…
  • Là người mạnh mẽ, năng động: Bridget, Biddy, Carla, Chelsea, Gervaise, Kacy, Karlee, Kasie, Kellsey, Lottie, Maliha, Marcy, Vally, Odeda, Tanish,…

Hy vọng qua bài viết “Tên tiếng anh của bạn là gì? Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Anh chuẩn” sẽ mang đến nhiều thông tin thú vị cho bạn đọc. Để biết thêm nhiều cách đặt tên tiếng Anh hay và ý nghĩa khác, các bạn hãy truy cập vào trang web supperclean.vn nhé!

4/5 - (204 bình chọn)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *